Câu 1: Đốt
cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp X gồm (axetilen, etan và propilen) thu được 1,6
mol nước. Mặt
khác 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,645 mol Br2. Phần trăm thể tích
của etan trong hỗn hợp X là:
A. 5,0%. B. 3,33%. C. 4,0 %. D. 2,5%.
Câu 2: Nung nóng
a mol hỗn
hợp X gồm C2H2 và H2 trong
bình kín có xúc tác
thích hợp thu được hỗn hợp khí
Y.
Dẫn Y qua lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được 24 gam kết
tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là:
A. 1,00. B. 0,80. C. 1,50. D. 1,25.
Câu 3: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan
thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là:
A. 10,44. B. 8,70. C. 9,28. D. 8,12.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1
lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 2,25 lít khí O2 sinh ra 1,5 lít khí
CO2 (các
thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và
Y lần lượt là:
A.
C2H2 và C2H4. B.
C3H4 và CH4.
C. C2H2 và CH4. D. C3H4 và C2H6.
Câu 5: Hỗn hợp khí X gồm H2
và C2H4
có tỉ khối so với He là 3,75.
Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He
là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:
A. 40%. B. 25%. C. 20%. D. 50%.
Câu 6: Hidrocacbon X có thành phần khối lượng Cacbon trong phân tử là 90,566% . Biết rằng X không làm
mất màu dd
Brom. Khi cho X tác dụng Cl2 có bột sắt làm xúc tác thì chỉ thu được một dẫn xuất
monoclo duy nhất. Tên gọi của X là:
A. m-xilen B. p-xilen
C. etylbenzen D. 1,3,5-trimetylbenzen
Câu 7: Hỗn hợp X gồm H2 và hai olefin là đồng
đẳng kế tiếp nhau . Cho 8,96 lít hỗn hợp X đi qua xúc tác Ni nung nóng
thu được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua dd brom dư thấy khối lượng bình tăng 1,82 gam và
thoát ra 5,6 lít hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 7,72 . Biết tốc độ phản ứng của hai olefin với hidro là như nhau. Công thức phân tử và %
thể tích của anken có ít nguyên tử cacbon hơn trong X là:
A.C2H4 ;20% B. C2H4 ;17,5%
C. C3H6 ;17,5% D. C3H6 ;20%
Câu 8: Một hỗn hợp X gồm a
mol axetilen.2a mol etylen và 5a mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu
được hỗn hợp Y gồm 4 chất. Đặt k là tỷ khối của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X. Hãy
cho biết khoảng giá k.
A. 1,6 ≥ k > 1 B.
2 ≥ k ≥ 1 C. 1,6 > k > 1 D. 2 > k > 1
Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm Propilen và H2. Cho 6,5 gam hỗn hợp
X vào một bình kín ,có chứa một ít bột niken là xúc tác. Đun nóng bình
một thời gian,thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua bình đựng dung
dịch brom dư thấy có 2,24 lít hỗn hợp khí Z thoát ra(đktc). Biết tỷ khối
hơi của Z so với metan là 2,225. Hiệu suất phản ứng cộng giữa propilen với
hiđro là:
A. 53,3% B. 60% C. 75% D. 80%.
Câu 10: Cho V lít hỗ hợp khí
X gồm H2, C2H2, C2H4 trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung
nóng (hiệu suất đạt 100%), thu được 11,2 lit hỗn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ
khối hơi của hỗn hợp
Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lit hỗn hợp khí X đi qua dung dịch Brom
dư thì khối lượng Brom tăng:
A. 2,7
gam. B. 6,6 gam. C. 4,4
gam. D. 5,4 gam.
Câu
11: Craking 8,8
gam propan thu được hỗn hợp A gồm: H2,
CH4, C2H4, C3H6 và một phần propan
chưa bị cracking (10%). Khối lượng phân tử trung bình của A là:
A. 39,6. B. 23,15. C. 3,96. D.
2,315.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm: C2H6, C2H2, C2H4 có tỉ khối so với H2 là 14,25. Đốt cháy
hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng
bình tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 62,4. B. 73,12. C. 68,50. D. 51,4.
Câu 13: Đem
crackinh một lượng butan thu được một hỗn hợp gồm 5 khí hiđrocacbon. Cho hỗn
hợp khí này sục qua dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau
thí nghiệm khối lượng bình brom tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau
khi qua dung dịch nước brom có tỷ khối đối với metan là 1,9625. Hiệu suất của
phản ứng crackinh là:
A. 20,00% B. 80,00% C. 88,88% D. 25,00%
Câu 14: Cho V lit (đktc) hỗn
hợp khí X gồm C2H2 và H2 đi qua ống chứa xúc tác Ni, đun nóng thu được hỗn hợp gồm
3 hidrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 13,5.Phần trăm thể tích khí C2H2 trong X là:
A.33,33 % B. 60 % C. 66,67 % D. 40 %
Câu 15: Cho
hỗn hợp X gồm: etan, propilen, benzen, metylaxetat, axit propanoic. Đốt cháy
hoàn toàn mg hỗn
hợp X cần dùng 4.592 lít(đktc) khí O2 thu được hỗn hợp sản phẩm.Cho toàn bộ
sản phẩm cháy vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 5g kết tủa và một muối của Ca .Sau phản ứng thấy khối lượng dung
dịch tăng 4,3g. Phần trăm số mol của hỗn hợp (metylaxetat ,axit propanoic) trong X là:
A. 60 % B. 12.22 % C. 87.78 % D. 40 %
Câu 16. Crackinh pentan một
thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm 7 hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít H2 vào
X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y (thể
tích khí đều đo ở đktc). Đổt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào
dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 25 g B. 35g C. 30g D. 20g
Câu 17: Hỗn hợp X gồm etilen,
axetilen và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Mặt khác dẫn V lít
X qua Ni nung nóng thu được 0,8V lít hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y vào dd brom dư thì có 32 gam brom đã phản ứng
(các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 B. 8,96 C. 5,6 D. 11,2
Câu 18: Hỗn
hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni
xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng
10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là
2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của
hiđrocacbon là:
A. C3H6. B. C4H6. C. C3H4. D. C4H8.
Câu 19: Một bình kín chứa hỗn
hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột
Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có
tỉ khối hơi đối với
H2 là
328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam
kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm
no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là:
A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D. 15,18.
Câu 20: Cho 1,12 lít khí
hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,05 gam
kết tủa. Công thức của X là:
A. CH3-CH2-C º CH. B. CH3-C º CH.
C. CH º CH. D. CH2=CH-C º CH.
Câu 21: Hỗn
hợp X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2
là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy
vào dd Ca(OH)2 (dư)
thì khối lượng tăng thêm m gam. Giá
trị của m là:
A. 7,3. B. 6,6. C. 5,85. D. 3,39.
Câu 22: Hổn
hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 46,2
gam kết tủa. A là
A. Axetilen B.
But-2-in C. Pent-1-in D. But-1-in
Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai
anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín
có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian được
hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 = 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá
của các anken bằng nhau. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là:
A. 60%. B. 55%. C. 50%. D. 40%.
Câu 24: Khí gas là hỗn hợp
hóa lỏng của butan và pentan. Đốt cháy một loại khí gas được hỗn hợp CO2 và H2O với tỉ lệ thể tích
tương ứng là 13:16. % về khối lượng của butan trong hỗn hợp khí gas này là:
A. 66,7 B. 61,7 C. 33,33 D. 54,6
Câu 25: Đốt
hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp, sản phẩm cháy đem hấp thụ
hoàn toàn vào bình đựng dung dịch
chứa 0,846 mol Ca(OH)2 thì thu được kết tủa và thấy khối lượng dung dịch không thay đổi. Mặt khác, cho 0,5
mol hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư/ NH3 thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 110,7 gam B. 96,75 gam C. 67,9
gam D. 92,1 gam
Câu 26: Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2 . Cho A đi qua ống
đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B gồm 3 hiđrocacbon có tỷ khối đối với H2 là 21,5. Tỷ khối của
A so với H2 là:
A. 10,4 B. 9,2 C. 7,2 D. 8,6
Câu 27: Một bình kín chứa hỗn
hợp X gồm 0,06 mol axetilen ,0,09mol vinylaxetilen;0,16 mol H2 và một ít bột
Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa các
but-1-in) có tỷ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung
dịch AgNO3/NH3 dư ,thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít
hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50ml dung dịch
Br2 1M.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A.28,71 B.14,37 C.13,56 D.15,18
Câu 28. Dẫn 2,24
lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2
(có tỉ lệ thể tích
V(C2H2) : V(H2)
= 2 : 3) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y,
cho Y đi qua dung dịch Br2
dư thu được 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối
của Z đối với H2
bằng 4,5. Biết các khí đều
đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là :
A. 1,6gam B. 0,8gam C. 0,4 gam D. 0,6 gam
Câu 29. Hỗn
hợp khí X gồm 0,45 mol H2 và 0,15 mol vinylaxetilen. Nung X một thời
gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là
14,5. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom
tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 32. B. 48. C. 16. D. 24.
Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm 1 hidrocacbon và khí H2, dX/H2=6,7. Đun X với bột Ni nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm ankan và H2 dư, dY/H2 = 16,75. Công thức
phân tử của A là:
A. C2H2 B.C3H4 C.C2H4 D.C3H6
Câu 31: Trong một bình kín
chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được
hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn,
thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,20 mol. B. 0,25 mol. C. 0,10 mol. D. 0,15 mol.
Câu 32: Cho hỗn hợp A gồm 3 hiđrocacbon X, Y, Z thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp B gồm O2, O3. Trộn A với B theo tỉ lệ thể tích VA:VB =
1,5:3,2 rồi đốt cháy. Hỗn hợp sau
phản ứng thu được chỉ gồm CO2 và H2O(hơi) có tỉ lệ V(CO2) : V(H2O) = 1,3:1,2.
Biết tỉ khối hơi của B so với H2 là 19. Tỉ khối hơi
của A so với H2
là:
A. 15. B. 13,5. C. 12 D. 11,5.
Câu 33: Hiđrat
hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm
các hiđrocacbon thu hỗn hợp chỉ gồm các ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp ancol này rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư,
kết thúc phản ứng thu được 118,2 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,2. B. 16,8. C. 8,4. D. 12,6.
Câu 34: Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư, thấy
khối lượng bình tăng 12,6 gam và có 48 gam Br2 phản ứng. Số cặp chất
thỏa mãn các điều kiện trên của X là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời
gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:
A. 32gam B. 24
gam C. 8gam D. 16gam
Câu 36. Cho sơ đồ chuyển
hóa : CH4 → C2H2
→ C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì
cần V m3 khí thiên
nhiên (biết CH4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình
là50
%. Giá trị của V (đktc) là:
A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm metan,
axetilen và propen có tỉ khối so với H2 là 13,1.
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol
hỗn hợp X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 38
gam kết tủa trắng và khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là :
A. 21,72
gam B. 16,68 gam C. 22,84 gam D. 16,72 gam
Câu 38. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni.
Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp
khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch ?
A. 0,10 mol B. 0,20 mol C. 0,25 mol D. 0,15 mol
Câu 39. Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken, hỗn
hợp Y gồm O2 và O3. Tỉ khối của X và Y
so với H2 tương ứng bằng 11,25 và 18. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít hỗn hợp Y thu được 6,72 lit CO2 (các thể tích đo ở
đktc). Giá trị của V là:
A. 12,32 B. 10,45 C. Đáp
án khác D.
11,76
Câu 40: Trong một bình kín
thể tích không đổi 2 lít chứa hỗn hợp khí gồm : 0,02 mol CH4;0,01 mol C2H4
;0,015 mol
C3H6 và 0,02 mol H2. Đun nóng bình với
xúc tác Ni ,các anken đều cộng hidro,với hiệu suất 60%,sau phản ứng giữ
bình ở 27,3oC,áp suất trong
bình là:
A. 0,702atm B.
0,6776atm C. 0,616 atm D.
0,653 atm
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chọn đáp án A
Chú
ý: Một hỗn hợp dù chia thành bao nhiêu phẩn thì tỷ lệ các chất vẫn
không thay đổi.
ìn =
a mol
ì26a + 30b + 42c = 24,8
|
ï2a + 6b + 6c = 3, 2
24,8 ín
= b mol ® ï ® A
|
|
|
|
=
c mol
ík(a + b + c) = 0,5
ïîk(2a + c) = 0, 645
Câu 2: Chọn đáp án D
ìnY
= 0, 25 mol
ï C2 H4
® na = 0,35 mol ® n
= 0, 65 mol
|
= 0,1mol
C2 H2 H2O
î
C2 H2
nC H 2 : 0,35 mol
|
|
2
: 0,9 mol
Câu 3: Chọn đáp án B
ìïn
|
ïî
Y = 0, 21mol ® mY Br
= 0, 04 mol
= 7, 02
ìC2H4 ;C3H6 ;C4H8
|
|
2
Câu 4: Chọn đáp án C
2
|
ìïnX = 1
® n = 1,5 ® ìCH4
¾
t¾hu d¾ap a¾n ®C
ín = 1,5 íC H
ïî CO2
î
n 2n-2
Câu 5: Chọn đáp án D
ìïnH2 = 1mol 30 pu
X í
ïîn
C2H4
= 1mol
® m = m = 30 ® n = = 1,5 ® Dn ¯= n
X Y Y 20 H2
= 0,5 ® D
Câu 6: Chọn đáp án B
X : Cx Hy
®
%C
=
12x 12x + y
= 0,90566 ® nC : nH = 4 : 5 ® C H
Loại D ngay
|
A.
m –
xilen là: CH - C H - CH
|
B.
p –
xilen là: CH - C H - CH
|
C.
etylbenzen
: C H - C H
|
D.
CH - C H - (CH )
|
Câu 7: Chọn đáp án A
ntrongX = npu + ndu = n
+ ndu
= n
= 0, 25 mol
H2 H2 H2 ankan H2 Z
|
ïînH2
=
0, 25 mol
m = 0,25.2.7,72 = 3,86 ® m = m = 3,86 + 1,82 = 5,68g
® n = 2, 4 ® ìC2 H4
Z X Y
Câu 8: Chọn đáp án D
4 chất ở đây là ankan, anken, ankin và H2 nên số mol Y < 8a
í
îC3H6
Nếu Y có 2 chất (Ankan và H2) thì nY = 4a.
|
®
nX = MY ®
8a = 1 < MY < 8a = 2 nY MX 8a MX 4a
Câu 9: Chọn đáp án D
|
ìïnH2 : a mol
Z : 0,1í
ïnC H : b mol
® ì2a + 44b = 0,1.35, 6
|
® ìa = 0, 02 mol
|
î 3 8
ìïnC H = 0, 07 + 0, 08 = 0,15 mol
tính theoH
0, 08
® m = 2,94 ® n
= 0,07
® 6,5X í 3 6
¾¾¾¾2 ® H = = 80%
binh.Brom C3H6
Câu 10: Chọn đáp án D
ïînH2
=
0,1mol
0,1
ìMY = 13.2 ® H
dư→ Y ìC2H6 : a ® ìa + b = 0,5
® ìa = 0, 2
ín = 0,5 2
íH : b í + 2b = 6, 6
íb = 0,3
î Y î 2
î30a î
→
nC2H2 = nC2H4 = 0,1 mol → m = 5,4g
Câu 11: Chọn đáp án B
nC3H8 = 0,2 mol → nA = 0,2. 90%. 2 + 0,2.
10% = 0,38 M A =
Câu 12. Chọn đáp án D
Chú
ý: Các chất có trong X đều có 2 nguyên tử các bon.
ìïmC = 0,8.12 = 9, 6 ® nCO2 = 0,8 mol
nX = 0, 4 ® nC = 0,8 ® 11, 4 í
8,8
0,38
=
23,15
® m = 51, 4g
Câu 13: Chọn đáp án A
ïîm
= 1,8 ® n
|
=
0, 9 mol
ììBu tan ® CH
ïí
4 + C3H6
ïîBu tan ®
C2H4 + C2H6
ï ìn
|
|
|
ïï Br2
= 0,16 mol
® ïìn
C2H4
= 0,1mol CH
®
íí í
hh ínC H = 0,1mol
ïïîm
ï
ï
binh Br2
= 5,32g ïîn
3, 96 + 58a
C3H6
= 0, 06 mol
ï
ïîn
2 6
C4H10
=
a mol
ï®
31,
4 = ® a
= 0, 04 mol
ïî 0,16 + a
® H = 0, 04 = 20%
0,1 + 0, 06 + 0, 04
Câu 14: Chọn đáp án C
ìïnC2H2 = a mol
ìa + b = 1 26a
+ 2b
nX = 1 ® í ® í
® M = = 27
ïînH2
=
b mol
îmX = mY = 26a + 2b a
® ìa + b = 1 ® ìb = 1 / 3 mol
í-a
+ 2b
= 0 í =
2 / 3 mol
î îa
Câu 15: Chọn đáp án D
BTNT.Ca
ìïnCa(HCO 3 )2 = 0, 05 mol
BTNT.cacbon
nCa = 0,1mol ¾¾¾¾® í
ïîn
CaCO3
= 0, 05 mol
¾¾¾¾¾® n
= n = 0,15 mol
|
|
|
2 2 2 2
|
Để ý nhanh thấy các chất trong X
đều có 6 H nên có ngay:
n
= 0,15.2 = 0, 05 mol ® % = 0,
02 = 40%
X 6 0, 05
Câu 16. Chọn đáp án A
𝑁𝑖
C5H12 → (nX = 0,08 nH2 = 0,2) → 0,25 mol
𝑎𝑛𝑘𝑒𝑛
∶ 0,03
→ ∆n ↓ = 0,03 mol → X {𝑎𝑛𝑘𝑎𝑛 ∶ 0,03
𝐶5𝐻12 ∶ 0,02
∑nC5H12 = 0,05 mol
→ ∑nC = 0,25 mol
Câu 17: Chọn đáp án C
Vì anken cháy luôn cho
n = n do đó n
|
|
CHºCH
|
= a mol
|
Vậy: V
ínCHºCH
= b mol ® Dn ¯= 0,2V =
VH
|
=
b mol
ìVCH =CH
2
= 0,6V (3b)
|
® V = 5b.22, 4 íVCHºCH
= 0,2V
ïV = 0,2V
ïî H2
|
2
Câu 18: Chọn đáp án C
ìmY = 10,8
|
îMY = 2, 7.16 = 43, 2
=
0, 25 mol; n
= 0, 65 mol
®
Dn ¯=
0, 4 mol
TH1: Ankin n
= 0, 65 ìïnH2
= 0, 4 mol ® ankin = 10,8 - 0,8 = 40 ® C
|
|
ankin
= 0, 25 mol
0, 25
TH2: Anken Dễ thấy không thỏa mãn,hơn nữa nếu X là anken thì
Y không làm mất màu Br2.
Câu 19: Chọn đáp án C
|
ìn
|
6,56 ín
ï
C2H2 C4H4
=
0, 06 mol
= 0, 09 mol n
|
2
do đó Y không có H2
ïînH2
= 0,16 mol
ìïnC4H4 = a mol
(Y - Z) = 0,15 - 0, 07 = 0, 08 í
ïîn
C2H2
=
b mol
®
a + b =
0, 08
Để X biến thành ankan ta có ngay
:
0,06.2 + 0,09.3 = 0,16 + 3a + 2b + 0,05 ® 3a + 2b = 0,18
Câu 20: Chọn đáp án A
RAg = 8,05 = 161 ® R = 53 ® RH = 54
0,05
Câu 21: Chọn đáp án A
Để ý thấy các chất trong X đều có
4H.
X : Cn
H4
M = 17.2 = 34 ® X : C H ¾c¾haùy¾®2,5CO + 2H O
|
Câu 22: Chọn đáp án D
Câu này là câu cho điểm
Câu 23: Chọn đáp án C
ìCAg º C - CH3 : 0,15 mol BTKL
|
îCAg
º C -
R : 0,15 mol
ìn
= 26, 6 = 0,8 mol 26, 6 + 2
|
M = 33,
25 ® Y ï
|
î
X 33, 25
|
|
2
® nZ
= 143 = 1, 4 mol
.2
14
® Dn ¯= nphaûn öùng = 1,8 -1, 4 = 0, 4 mol ® H = 0, 4 = 50%
anken
Câu 24: Chọn đáp án B
Giả sử ta lấy 1 mol khí ga:
ìa + b = 1
0,8
ìa = 1 mol
ìC4H10 : a mol
íC H : b mol
ï
|
ìa + b = 1 ï 3
|
|
î 5 12
ïî 5a + 6b 16 î
ïb =
ïî
mol
3
Câu 25: Chọn đáp án A
|
H O : a mol
¾C¾a (O¾H)2¾® m
CaCO3
= 62a + 22
î
ìnCaCO
2
= 0,62a + 0, 22
|
ïîn
3
Ca (HCO3
)2
= a +
0,5 - 0,62a - 0, 22 = 0,19a + 0,14
2
¾B¾TN¾T.Ca¾®0,62a + 0, 22 + 0,19a + 0,14 = 0,846 ® a = 0,6
® ìCH º CH : 0, 4 mol ¾¾AgNO3¾/N¾H3¾® m = 110, 7 ìCAg º CAg : 0, 4 mol
í í
îCH º C - CH3
: 0,1mol
Câu 26: Chọn đáp án D
îCAg º C - CH3 : 0,1mol
Ta có:
A ìC3H4 :1mol
|
¾ N¾i® B : C H M
= 43
® x = 7
î 2
|
íH :1,5mol 2 2,5.2
î 2
Câu 27: Chọn đáp án C
Ta có:
ìCH º CH : 0, 06 mol X ïC H : 0, 09 mol
í 4 4
ïH : 0,16 mol
î
2
¾B¾TK¾L®m = m = 6,56 ® n = 0,15 ® nphaûn öùng = 0,16 mol
X Y Y H2
ìntrong Y = a mol
→ ï C2H2
íntrong Y = b mol
ïî C4H4
|
í
îa
+ b =
0,15 - 0,08 = 0,07
|
îb = 0, 04 mol îC4H3Ag : 0, 04 mol
Câu 28. Chọn đáp án B
Số mol của C2H2
và H2 trong X lần lượt là 0,04 và 0,06 mol
|
mX = 1,16 g ; mY = 1,16
g
ìMZ = 9
ín = 0, 04 mol
® mZ = 0,36g
î
Z
Khối lượng bình nước brom tăng là
1,16- 0,36= 0,8 gam
Câu 29. Chọn đáp án D
|
nX =
0,6 mol
MY = 29 nY = 0,3
Số mol hidro phản ứng là: 0,6-
0,3= 0,3 mol
|
=
24g
Câu 30: Chọn đáp án B
Giả sử: n
= 1 ® m = 13, 4 ® n
= 13, 4 = 0, 4 ® Dn ¯= nphaûn öùng = 0,6 mol
X X Y
33,5 H2
|
H : 0,7
ankin
= 13, 4 -
0,7.2 = 40
0,3
î 2
Câu 31: Chọn đáp án D
|
H : 0,65 mol hh
= 10, 4 g
îï 2
® n = 10, 4 = 0,65 ® Dn ¯= nphaûn öùng = 0,35mol
X 16 H2
|
|
Br2
® nBr2
= 0,5 - 0,35 = 0,15mol
Câu 32: Chọn đáp án C
|
înB = 3, 2 mol
M =
38 ® n
= 3, 2 ìO2 : a mol
|
|
® ìa + b = 3, 2 ® ìa = 2 mol
í í
î32a
+ 48b = 38.3, 2 îb = 1, 2 mol
|
îH2O :1,2x
¾
B¾TK¾L ®m
A = åm(C,H) = 1,3.2.12 + 1,2.2.2 = 36 ® MA
= 36 = 24
1,5
Câu 33: Chọn đáp án C
|
= 0, 6 ¾B¾TNT¾®n = 0, 6 .
|
Vì X là các anken nên
ntrong X = 2ntrong X
|
Câu 34: Chọn đáp án D
n = n = 0,3 ® M
= 42
0,15(M + M ) = 12,6® M + M
= 84
anken Br2 X
1 2 1 2
Các trường hợp thỏa mãn là: C2H4 ; C4H8
Câu 35. Chọn đáp án B
Ta có
: ìïC H : 0,15 mol
vì C4H8 có
4 đồng phân
n = 0,75 í 4 4
; m = 9g
X ïH : 0,6 mol X
î 2
® nY
= 9 = 0, 45 mol ® Dn ¯= nphaûn öùng = 0,3mol
|
¾
B¾TLK¾.p¾®0,15.3 = nphaûn öùng + nphaûn öùng ® nphaûn öùng = 0,15mol
H2
® m = 0,15.160 = 24g
Câu 36. Chọn đáp án B
Br2
Br2
Ý tưởng: Dùng BTNT các bon:
n = 250 ¾B¾TN¾T.C¾®V = 250 .2.22,4. 1 . 1
= 448
PVC
62,5 62,5 0,8
0,5
Câu 37. Chọn đáp án C
Ta có:
ìMX = 13,1.2 = 26, 2 ® m
|
|
=
åm(C, H) = 5, 24g
ìïntrong X = 0,38 mol
ìïnCO
= 0,38 mol
n = 0,38 mol ¾B¾TNT¾® n = 0,38 ® í C
¯ C ïntrong X = 0, 68 mol
¾B¾TN¾T® í 2
n = 0,34 mol
î H
® Dm = 0,38.44 + 0,34.18 = 22,84g
Câu 38. Chọn đáp án D
ïî H2O
ìïC2H2 : 0,35 mol ® m = 10, 4 ® n
= 10, 4 = 0,65 ® Dn ¯= nphaûn öùng = 0,35 mol
íH : 0,65 mol
X 16 H2
ïî 2
ìH2 : 0, 65 - 0,35 = 0,3 mol
|
® X
CAgCAg
= 0,1)
® ìa + b = 0, 25 ®
ìa = 0,15 mol
í í í
|
îa + 2b = 0,35
îb =
0,1mol
ïîCH3 - CH3 : b mol
Câu 39. Chọn đáp án B
|
|
înX = 0, 2
=
4,5 =
åm(C, H) MY
= 36 ® ìO2 : 3a mol
|
|
2 2
¾B¾TN¾T.Ox¾i ®6a + 3a = 0,3.2 + 0,45 ® a = 7
60
Câu 40: Chọn đáp án D
® V = 4a.22,4 » 10,45
Dễ thấy số mol H2 thiếu nên ta phải
tính hiệu suất theo H2.Vì H = 60 % nên số mol anken phản ứng bằng số mol H2 phản ứng = 0,012 mol.
® Dn ¯= 0, 012 ® nsau phaûn öùng = 0, 065 - 0, 012 = 0, 053 mol
® p = nRT = 0, 053.0, 082.(273 + 27,3) = 0,653atm
V 2
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét